ayaküstü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ayaküstü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayaküstü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ayaküstü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là chạy trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ayaküstü

chạy trốn

(on the run)

Xem thêm ví dụ

Kısa süre sonra, onunla her hafta Mukaddes Kitabı kapıda ayaküstü incelemeye başlamıştık.
Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà.
Ayaküstü yemekten usandım.
Tôi ngán thức ăn nhanh quá rồi.
Ama öyle ama böyle, bir akşam Mösyö Jean'la alışkanlık hâline getirdiğim üzere dip dibe ayaküstü müzakere ederken aramıza yeni birinin katıldığını fark ettim.
Dù sao đi nữa thì vào một buổi tối, khi tôi đang tán dóc với ngài Jean, như đó là một thói quen, tôi để ý một người khách lạ.
Ayaküstü veya samimi olmayan muhabbetlere sakın girme.
Không bao giờ tương tác mà không phải tình cờ hay thoải mái.
Onlar kapıda iki kişiyle ayaküstü uzunca bir süre konuşmuşlardı.
Cha mẹ đứng trước cửa và nói chuyện với hai người khách hầu như hàng giờ.
Bu ülkede, yılda 110 milyar doları ayaküstü yemeğe harcıyoruz.
Trong đất nước này, ta chi 110 tỷ đô la một năm cho thức ăn nhanh.
diye soruyor. Bu ülkede, yılda 110 milyar doları ayaküstü yemeğe harcıyoruz.
Trong đất nước này, ta chi 110 tỷ đô la một năm cho thức ăn nhanh.
Sanırım nöbetinizin çoğunda ayaküstü kalmışsınızdır.
Tôi nghi rằng ông đã phải đứng suốt trong ca trực của mình.
Vay, onunla hiç düşünmeden ayaküstü yatardım.
Whoa, tôi sẽ chơi cô này trong vòng 1 phút với kẹo dẻo và quả anh đào ở phần trên.
Herkesle makul koşullarda iyi anlaş hiç kimsenin dikkatini çekmeyeceği bir şekilde arada bir, ayaküstü muhabbet et.
Cứ tiếp tục quan hệ không cần sôi nổi quá với mọi người đôi khi ngẫu nhiên trò chuyện theo một cách mọi người nghĩ mình như người vô hình.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayaküstü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.