atıştırmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atıştırmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atıştırmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ atıştırmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngốn, hẻm núi, rãnh máng, sự nhồi nhét, hẽm núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atıştırmak.
ngốn(gorge) |
hẻm núi(gorge) |
rãnh máng(gorge) |
sự nhồi nhét(gorge) |
hẽm núi(gorge) |
Xem thêm ví dụ
17 Değişik kimseleri yemeğe ya da belki ibadet sonrası geç olmayan bir saatte, bir şeyler atıştırmak üzere evimize davet etmek konusunda ne diyebiliriz? 17 Còn về việc mời những người khác nhau đến nhà dùng bữa, hoặc ăn qua loa sau khi họp xong nếu không quá trễ thì sao? |
Gece yarısı bir şeyler atıştırmak hoş olur. Một buổi ăn khuya sẽ chẳng hại gì đâu. |
Buna karşın, gerçek şu ki, bazıları ruhi gıdayı ancak arada sırada bölük pörçük atıştırmakta ve kendilerini tümden aç biilaç bırakmaktalar. Tuy nhiên, thực tế là nhiều người chỉ ăn đồ ăn thiêng liêng từng tí một còn một số người nhịn đói hoàn toàn. |
Ha Ni, akşama atıştırmak için ne istersin? Ha Ni, bữa đêm con thích ăn gì nào? |
Bazı toplumlarda, yakınını kaybeden aile, cenazeden sonra birkaç yakın dostunu bir şeyler atıştırmak üzere evlerine davet edebilir. Trong vài cộng đồng, gia đình người chết có thể mời một ít bạn thân đến nhà ăn qua loa sau tang lễ. |
Eğer seyahate sabah 9 gibi başladıysanız öğlen bir şeyler atıştırmak, tuvalete gitmek, kahve içmek için mola vereceksiniz. Bạn khời hành lúc 9h sáng, tới trưa dừng ăn chút ít, đi vệ sinh, mua thức uống, rồi đi tiếp. |
Wow, sonunda birşeyler atıştırmak için dualarım kabul oldu. Nhìn này, đêm nay có đồ ăn rồi đó mà. |
Bir şeyler atıştırmak güzel olsa da doymak için yemek yemeniz gerekir.” Bữa ăn nhẹ thì thú vị nhưng bạn cần có bữa ăn chính ngon miệng”. |
Mesaj veya tivit atmak, video çekmek ve atıştırmak yasaktır. Bạn không nhắn tin, tweet, ghi âm hay là ăn. |
Gece yarısı atıştırmak için rosto mu yaptın? Anh làm thịt nướng để ăn đêm? |
Biraz atıştırmak ister misin? Cô muốn ăn gì không? |
Matt yatmadan önce atıştırmak için pizza yapmaya karar vermiş. Matt đã quyết định làm món pizza ăn nhẹ cho mình trước khi đi ngủ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atıştırmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.