arbede trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arbede trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbede trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ arbede trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự om sòm, ẩu đả, sự huyên náo, đánh lộn, tiếng ồn ào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arbede

sự om sòm

(row)

ẩu đả

(scuffle)

sự huyên náo

(row)

đánh lộn

(row)

tiếng ồn ào

(uproar)

Xem thêm ví dụ

Apaçi dışarıdaki arbede hakkında bir şeyler öğrenmiş.
Thằng Apache đã tìm hiểu về vụ chống bạo động bên ngoài.
Bir arbede yaşanıyor: Ayaklanma, şiddet, koşturan insanlar.
Có một cuộc biểu tình xảy ra: bạo loạn, hỗn chiến, người chạy khắp nơi.
Filikalardan doğan bir arbede sırasında anlık bir panikle Tommy Ryan ile diğer bir yolcuyu vurur, daha sonra duyduğu suçluluk nedeniyle intihar eder.
Trong khi cố gắng lập lại trật tự khi mọi người ùa lên thuyền cứu sinh, Murdoch vô tình bắn chết Tommy Ryan và một hành khách khác trong một phút hoảng loạn, rồi tự sát vì cảm giác tội lỗi, và chi tiết hư cấu này đã vấp phải nhiều sự chỉ trích.
Tarih bize insanlığın sadece arbede sırasında geliştiğini öğretmiştir.
Lịch sử dạy chúng ta mục tiêu của nhân loại chỉ tiến triển qua xung đột.
Bu evde bir arbede çıktığını duyduk.
Có nghe thấy vài tiếng ồn ở căn nhà bên cạnh.
Bütün bu arbede aynı zamanda Pavlus’a bir savunma yapma fırsatı sağlayacaktı.
Những diễn biến rối ren đó cũng đem lại cho Phao-lô cơ hội để bênh vực niềm tin.
Drogo öldükten sonra arbede çıkacaktır.
Sẽ xảy ra tranh giành sau khi Drogo chết.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbede trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.