anlaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anlaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anlaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ anlaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đồng ý, 同意, thỏa thuận, tán thành, dàn xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anlaşmak
đồng ý(agree) |
同意(agree) |
thỏa thuận(compact) |
tán thành(assent) |
dàn xếp(compound) |
Xem thêm ví dụ
Bununla da anlaşmak ne kolaymış! Cô bé rất dễ kết bạn hả. |
Anlaşmak istiyoruz. Bọn ta muốn thỏa thuận. |
Beyaz çocuk anlaşmak istemiyor galiba. Da trắng không thích " Ta thỏa thuận nhé " hử? |
Buna anlaşmak denmez bence. Tôi khó mà gọi đó là đồng tình. |
Aile Mutluluğunun Sırları: Para Konusunda Anlaşmak Gözcü Kulesi, 1/8/2009 Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc: Làm sao để quản lý tiền bạc? Tháp Canh, 1/8/2009 |
Anlaşmak isteseydim, sence Sugar'la pazarlık etmez miydim? Nếu phải thỏa thuận, sao tôi lại không thỏa thuận với Sugar nhỉ? |
İşte bu yüzden onlara, bize ait olan bazı bakır madenlerinin ruhsatını vererek anlaşmak istedi. Cho nên hắn đã đề nghị tặng họ vài tô giới đồng của chúng tôi để đổi lấy việc họ bí mật giao nộp Limbani cho hắn. |
12 Mart 1997’de açıklanan gerekçeli kararlarında mutlak kansız tedavi için anlaşmak üzere yapılan herhangi bir girişimin geçersiz olduğunu bildirdiler. Trong bản tuyên án đọc ngày 12-3-1997, họ tuyên bố rằng bất kỳ nỗ lực nào nhằm có một sự cam kết về việc trị liệu hoàn toàn không dùng máu là vô hiệu lực. |
Okuldaki diğer çocuklarla anlaşmakta sorun yaşıyor muydu? Cậu ấy có vấn đề gì với những cậu trai khác ở trường không? |
Birkaç iş üstünde anlaşmak üzereyim. Tôi đang có nhiều dự án. |
Anlaşmak istediğinde tekrar gel. Khi nào thấy được thì đến. |
Sanki bugün anlaşmak için, dün gece bunları gönderdi. . Tối qua hắn đã phái chúng đi, để có thể đồng thời ra tay hôm nay. |
Aslında gelişmiş türlerle anlaşmak için bir plana sahip olmak ne kadar enerji ve para gerektirir? Cần bao nhiêu năng lượng và tiền bạc để thực sự lên kế hoạch đàm phán với sinh vật tiến bộ này? |
Bu mühlet masada anlaşmak için yeterince fazla değil. Sẽ không có sự thỏa hiệp về thời gian. |
Anlaşmak üzere olduğumuzu sanıyordum. Tôi nghĩ là chúng ta đang mặc cả mà. |
Ve bana göre, o an için anlaşmak, savaşmaktan daha mantıklıydı. Theo tôi hợp tác có vẻ khôn ngoan hơn là đánh nhau. |
Seninle anlaşmak zorundalar. Họ sẽ phải đồng ý. |
Roma Senatosu'nun onu durdurmak için yeni bir imparatora ihtiyacı vardı, bu yüzden görünürde başka aday olmaması nedeniyle yaşlı senatörler Pupienus ve Balbinus 22 Nisan 238'de (her ikisi de daha önce Maximinus'la anlaşmak için gönderilen bir senatörler komisyonunda bulunmuşlardı) müşterek İmparator olarak seçildiler. Không có ứng cử viên khác xem được, ngày 22 tháng 4 năm 238 họ bầu hai Nguyên lão nghị viên già Pupienus và Balbinus (cả hai là một phần của một ủy ban nghị viên đặc biệt để đối phó với Maximinus) làm đồng hoàng đế. |
17 Şahitlerin iman kardeşlerine karşı besledikleri sevgi, onların Tanrı’nın kanla ilgili kanunu ihlal etmek üzere gizlice anlaşmak için yapılan baskılara karşı koymalarına yardım eder. 17 Lòng yêu thương đối với những anh em tín đồ đấng Christ của bạn phải giúp bạn kháng cự lại những áp lực thúc đẩy bạn lén lút vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời cấm dùng máu. |
Dava kapanmadan önce anlaşmak için bir şansımız var ama kapanıyor ve kapandığı zaman onlara ayı bile teklif etsek boş. Chúng ta cần hòa giải với bà góa phụ đó trước khi chúng ta bị vạch trần, nhưng nó vẫn chưa bị phơi bày, và khi nó đã bị phơi bày, thì việc đề nghị hòa giải khó hơn lên mặt trăng. |
Sadece anlaşmak istiyor. Anh ta mong được đàm phán. |
Peki ya anlaşmak istemezse? Nếu ông ấy không muốn thỏa thuận như thế thì sao? |
Eğer doğru şekilde konuşursanız, konuşmanın anlaşmak olmadığını çok açıkça belirtmiş olursunuz. Nếu bạn biết cách nói chuyện, bạn có thể làm rõ rằng đối thoại không có nghĩa là đồng ý. |
Bununla anlaşmak gerek. Phải xử lý bọn chúng. |
Yine de anlaşmaktan ucuza gelir. Vẫn đỡ tốn kém hơn là bồi thường. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anlaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.