amigo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amigo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amigo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ amigo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bạn, người hâm mộ, người bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amigo

bạn

người hâm mộ

người bạn

Xem thêm ví dụ

Suçlulara diyorum, amigolara değil.
Với lũ phạm tội, không phải đội cổ vũ.
Hoşça kal, amigo.
Tạm biệt, bạn hiền.
Ve sana amigodan ufak bir tüyo vereyim.
Để tôi cho anh 1 lời khuyên từ 1 hoạt náo viên.
Sen amigo musun?
Anh l ¿hoÂt n 3⁄4 o viãn ¿
Neden amigo kızlarınız sizin için oynamıyor?
Sao khéng 1⁄2 æ c 3⁄4 c hoÂt n 3⁄4 o viãn chïi giÓm cho?
Yakında Peter Petrelli ile buluşup, amigo kızı kurtarmasında ona yardım edeceğiz.
Chúng ta sẽ sớm gặp Peter Petrelli và giúp anh ta cứu cô bé hoạt náo viên.
Yapamam amigo.
Có biết in đâu, bồ tèo.
amigoya dönüşüyorsun.
Cậu muốn cổ vũ.
Amigo kızı kurtarmalıyım.
Tôi phải cứu cô bé hoạt náo viên.
Bu yaz, amigo kampında.
V ¿tÂi sao lÂi vây?
Aramızda ne olursa olsun, Beni çok iyi bir Amigo yaptın.
cô vẫn dạy tôi trở thành 1 hoạt náo viên giỏi hơn.
Bu neden benim sorunum olsun, amigo.
Không phải việc của tôi, amigo?
Amigo, lütfen.
Amigo, Xin cậu đấy.
Amigo, benim işim bu.
Đó là nhiệm vụ của tôi.
Eddie Dane başka bir amigon olduğunu anlarsa...
If Eddie Dane finds out you got another amigo, Nếu gã Eddie Dane biết anh có bạn khác,
Amigo, sadece sen, çöl boyunca aptal bir mıknatısı yanında taşırsın.
Amigo, chỉ có anh mới mang một cái nam châm ngu ngốc để băng qua sa mạc thôi.
Seni tekrar görmek güzel, amigo.
Thật vui khi gặp lại, anh bạn.
Benim çakmağımı al amigo.
Lấy bật lửa của tôi này ông bạn.
Amigo kız orada olacak.
Đó là nơi có cô bé hoạt náo viên.
Dalıştan sonra Kokomo' da Arizona Amigo Kızları huzurlarınızda olacak
Khi chúng tôi xong chuyện, chúng tôi rất muốn tham gia bữa tiệc ở kia với mấy cô cổ động viên
Evet, amigoydum.
Vâng, đã là thôi.
Benim büyükannem de amigo'du.
Bà tớ cũng từng là một hoạt náo viên.
Kaliforniya'daki bir amigo kızdan aldığım, sıradan bir yetenek.
Chỉ là một năng lực tôi kiếm được từ một cô hoạt náo viên ở California.
Gracias, amigo.
À, cám ơn anh ( gracias, amigo ).
Amigolar birlikte hareket yaptı.
Tất cả các hoạt náo viên gộp lại.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amigo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.