alkollü içki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alkollü içki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alkollü içki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ alkollü içki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cồn thuốc, sương, linh, chuyển nhanh, tâm linh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alkollü içki
cồn thuốc(spirit) |
sương(dew) |
linh(spirit) |
chuyển nhanh(spirit) |
tâm linh(spirit) |
Xem thêm ví dụ
133:1-3) İbadetin yapılacağı yerde alkollü içkilere izin verilmediğini lütfen unutmayın. (Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội. |
Alkollü içkilerin sınırsız kullanımı, bazılarının gürültü patırtı çıkarmasına neden oldu. Việc uống rượu vô độ đã khiến một số người trở nên ồn ào và la lối. |
Örneğin bazılarının, alkollü içkilerin serbestçe içilebileceği partiler düzenlediği bildirildi. Để thí dụ, một số người đã tổ chức những buổi họp mặt, nơi đó cho uống rượu tha hồ. |
Alkollü içkiler bazı kültürlerde sofraların vazgeçilmezidir. Hầu như trong bữa ăn của nhiều gia đình luôn có thức uống có cồn. |
Alkollü içki içmek yanlış mı? Uống rượu có phải là điều sai trái không? |
Mukaddes Kitabın yasaklamamasına rağmen, alkollü içki kullanmak nasıl gizli bir hata haline gelebilir? □ Vì Kinh-thánh không cấm hẳn việc dùng rượu, làm thế nào việc uống rượu có thể trở nên một tật xấu thầm kín? |
Afrikalı bazı kardeşler, ‘temiz bir düğün’ yapabilmek için hiç alkollü içki ikram edilmemesi gerektiğini bile söylediler. Một vài anh Nhân-chứng người Phi-châu lại còn cho rằng không có rượu tại một đám cưới của tín-đồ đấng Christ thì lại càng làm cho hôn-lễ được thêm “tinh-khiết”. |
Örneğin, yoksulluğa sevk eden bir alışkanlık çoğu kez aşırı ölçüde alkollü içki kullanmaktır. Thí dụ, sự lạm dụng rượu chè là một thói quen thường dẫn đến sự nghèo khó. |
Bir kişi alkollü içki içmenin kendisi için bir zayıflık olup olmadığını nasıl tespit edebilir? Làm sao người ta có thể biết được là mình bị lệ thuộc vào rượu? |
Böylece eğlence, beden sağlığı, giyim ve kuşam veya alkollü içkilerin kullanımı gibi konularda ihtilaflar çıkarabilirler. Như vậy họ gây ra những cuộc bàn cãi về những vấn đề như giải trí, cách giữ gìn sức khỏe, lối ăn mặc và chải chuốt, hoặc việc xử dụng rượu (Truyền-đạo 7:16; Ma-thi-ơ 24:45-47). |
Bu makalede “alkol” için söylenenler bira, şarap, rakı ve diğer sert alkollü içkiler için geçerlidir. Trong bài này, từ “rượu” bao gồm bia, rượu nho, rượu mạnh và các loại thức uống chứa cồn. |
Bu eğlencelerin bazılarında fazla alkollü içki içilerek, dünyevi danslar yapılarak, gerçekten dünyevilere özgü davranışlarda bulunuyor ve taşkınlıklar yapılıyor. Một vài tiệc cưới thật giống người thế-gian làm—ồn ào, uống rượu thật nhiều và khiêu-vũ như người ngoại đạo làm. |
• Bir kişi, görünür şekilde sarhoş olmaktan kaçınıyor olsa bile, alkollü içkiler içmek konusunda neden dikkatli olmalıdır? • Tại sao một người nên thận trọng về việc uống rượu, dù người đó tránh uống đến mức có dấu hiệu say sưa? |
Başkaları ise, alkole bağımlı olmadıklarını sanırlar, fakat onlar için alkollü içki içmek günün çok önemli bir işi olur. Có lẽ những người khác không nghĩ rằng họ đang bị lệ thuộc vào rượu, tuy vậy việc uống rượu đã trở thành cao điểm trong ngày của họ. |
Alkollü içkiler sağgörüyü zayıflatıp, bir çifti sonradan pişman olacakları bir davranışa itebilir. Rượu có thể làm tê liệt sự phán xét sáng suốt và dẫn một cặp tới những hành động mà họ sẽ ân hận sau này. |
Alkollü içkilerin kullanımında dengeli olmalı, parayı sevmemeli ve özdenetim göstermeliydiler. Họ phải thăng bằng trong việc dùng rượu, không tham tiền và có tự chủ. |
13 Büyük toplumsal buluşmalarda alkollü içkilerin bulunması birçoklarını tuzağa düşürmüştür. 13 Tại những nơi họp mặt đông đảo, rượu đã làm nhiều người bị mắc bẫy. |
Diyelim ki, doktorunuz size alkollü içkilerden sakınmanızı söylüyor. Để minh họa: Giả sử bác sĩ bảo bạn kiêng rượu. |
İsa’nın misafir davet eden takipçileri alkollü içki tuzağıyla nasıl başa çıkabilir? Khi làm chủ tiệc các tín đồ đấng Christ có thể đối phó thế nào với cạm bẫy mà rượu có thể đưa đến? |
• Bir kimsenin alkollü içkiler hakkında dengeli tutum geliştirmesine neler yardım edebilir? • Điều gì có thể giúp một người không lạm dụng rượu? |
Alkollü içki verilmedi, yüksek sesli müzik ve dans yoktu. Trong tiệc cưới không có rượu, nhạc ầm ĩ hoặc khiêu vũ. |
8, 9. (a) Alkollü içki ikram edileceği zaman, nasıl ölçülü davranılabilir? 8, 9. a) Nếu có dự trù đãi khách uống rượu thì làm thế nào giữ sự điều độ? |
Varsa, alkollü içkiler konusunda dengeli bir tutuma sahip olmak için hangi adımları atabilirsiniz? Nếu có, những bước thực tiễn nào sẽ giúp bạn có quan điểm đúng về rượu? |
Alkollü içkilerin ölçülü kullanımı Mukaddes Kitapça yasaklanmadığından ilk önce yemeğin yanında şarap ısmarlamak istediler. Mới đầu họ định kêu rượu chát uống với món ăn, vì Kinh-thánh cho phép uống rượu có chừng mực (Thi-thiên 104:15). |
11. (a) Alkollü içkilerin kullanımı hakkında Tanrı’nın görüşü nedir? 11. a) Đức Chúa Trời có quan điểm nào về việc dùng rượu? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alkollü içki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.