aksilik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aksilik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aksilik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ aksilik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự cố, Tai nạn, tai nạn, vận rủi, số đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aksilik
sự cố(accident) |
Tai nạn(accident) |
tai nạn(accident) |
vận rủi(misfortune) |
số đen(misfortune) |
Xem thêm ví dụ
İdam esnasında bazı aksilikler olabileceğini duyduk. Chúng tôi nghe có điều bất thường lúc xử tử. |
Sarı atına binerek, hiçbir aksilik yaşanmadan Paris'in Saint-Antoine kapısına geldi. Chàng lại cưỡi lên con nghẽo màu vàng đi tới tận cổng ô Saint-Antoine ở Paris không gặp một tai họa khác nào. |
Çünkü Yehova’ya kuvvetli iman gösterdiler, O’na tamamen güvendiler ve aksiliklere rağmen O’na sıkıca bağlı kaldılar. Bởi vì họ thực hành đức tin mạnh nơi Đức Giê-hô-va, hoàn toàn tin cậy Ngài và bám sát theo Ngài dù gặp trở ngại. |
Emin olun geçici bir aksilik. Chỉ tạm thời sa sút thôi, đảm bảo đấy. |
Kalan kâşifler üslerinden gönderilen bir ekip ile ayarlanmış buluşma yapmayı umdular ama bir seri aksilik, yanlış hüküm ve yanlış iletişimden kurtarma ekibi hiç gelmedi. Những người còn lại hi vọng đoàn tụ với một nhóm đã được gửi đi trước đó nhưng do nhiều rủi ro, suy xét và thông tin sai đội cứu hộ của họ đã không bao giờ đến. |
Bir aksilik çıktı hayatımda. Tôi có việc. |
Yani hep aksilik değil. Vậy cũng không phải tệ lắm. |
Hastalıklar, ekonomik aksilikler, ailevi problemler, yalnızlık ya da diğer zorluklar da cesaret kırıcı olabilir. Bệnh hoạn, tài chánh khó khăn, vấn đề gia đình, cô đơn hay là những khó khăn khác cũng có thể gây ra sự nản lòng. |
Ümit, yaşadığımız her bunalım ya da aksiliği sanki bir şey değilmiş gibi aklımızdan çıkarıp atmamızı sağlamayabilir. Hy vọng có thể không giúp chúng ta có được khả năng coi thường mỗi cơn khủng hoảng hoặc mỗi sự thất bại như thể không có chuyện gì xảy ra. |
" Yaşanan onca aksiliğe rağmen, Gusteau tüm dikkatleri üzerine çekmeyi başardı. " Bằng tất cả những điều trên, Gusteau đã lại thu hút sự chú ý của chúng tôi. |
Belki işinde bir aksilik oldu. Có lẽ việc làm của chàng không trôi chảy lắm. |
Nisan 1986’da başka bir aksilik oldu; hırsızlar evime girip hemen hemen her şeyi çaldılar. Một chuyện buồn khác xảy ra vào tháng 4 năm 1986 khi kẻ trộm cạy cửa và lấy đi hầu hết mọi vật trong nhà. |
Yine de, 1627 yılının 10 Eylül günü, hiçbir aksilik yaşanmadan La Rochelle önündeki ordugâha geldi. Chàng vẫn đến được doanh trại thiết lập trước thành La Rochelle mà không gặp tai họa nào vào ngày 10 tháng 9 năm 1627. |
Kararlı olmalıyız, hiçbir aksiliğe izin vermemeliyiz. Chúng ta cần phải có lập trường vững chắc, không nên phó mặc mọi việc cho may rủi. |
Efendim ufak bir aksilik yaşadık, fakat en kısa zamanda düzelteceğiz. Có chút rắc rối nhỏ, nhưng chúng tôi sẽ giải quyết sớm thôi. |
Yüce Rahip, General Ying'in bazı aksiliklerle karşılaşacağını söylüyor. Thần tăng nói rằng, số mệnh của Hạ đại nhân đă định sẽ gặp kiếp nạn lớn. |
Tamam, küçük bir aksilikti. Ok.. sẽ trở lại. |
Bu ikiyüzlü din adamlarının aksilikleri nedeniyle kafası karışan adam şöyle dedi: “Dünya var olalı, bir kimsenin doğuştan kör olan birinin gözlerini açtığı duyulmamıştır. Sự ngoan cố của giới tôn giáo giả hình này đã khiến người được chữa lành khó hiểu, nên chính ông đã nói: “Người ta chẳng bao giờ nghe nói có ai mở mắt kẻ mù từ thuở sanh ra. |
Bu videoda hasta ya da yakını prosedürle ilgili bilinen bir aksilik meydana gelirse dava açmayacağını beyan eder. Bệnh nhân hoặc người nhà đồng ý không kiện nếu như 1 trong những tai biến được nêu ra xảy ra. |
O yürüyüş tempolu ve baktı, ona aksilik bir şey onu geri geldi ağaç tepelerini içine. Một cái gì đó của trái ngược cô trở lại với cô ấy khi cô nhịp độ đi bộ và nhìn qua nó ở bên trong ngọn cây. |
Evet, seni içeri davet ederdim ama babamın aksiliği üstünde. Ừ, tôi đã mời cậu, nhưng... giờ ông già tôi đang đầy tâm trạng. |
Son bir düşünce: Bir içi savaşı bitirmek, tehlikelerle, hüsranlarla, aksiliklerle dolu bir süreçtir. Cuối cùng, chấm dứt nội chiến là một quá trình đầy hiểm nguy, sự tức giận và cả thoái bộ. |
Aksilik oldu ama hâlâ bir yığın kanıt tespit etmeliler. Đấy là một thất bại, tuy nhiên họ vẫn còn gánh nặng lớn về việc thành lập bằng chứng. |
Karşılarına yeni sorunlar ya da koşullar çıkıyor, içinde yaşadıkları toplumda ya da dünyada gelişen tedirgin edici olayları işitiyorlar, ekonomik aksilikler ya da ailelerinde hastalık, ölüm gibi olaylar yaşıyorlar. Họ gặp những vấn đề hoặc hoàn cảnh mới, nghe về những biến cố gây lo ngại trong cộng đồng hoặc thế giới, bị rủi ro về tài chính hay phải đương đầu với bệnh tật hoặc chết chóc trong gia đình. |
Ama film gösterime girene kadar bunu gizli tutacağız herhangi bir aksilik olmasın diye. Chúng ta sẽ giữ bí mật cho đến ngày phát hành đề phòng nó bị lộ ra. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aksilik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.