akşam yemeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ akşam yemeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ akşam yemeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ akşam yemeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ăn tối, Bữa ăn tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ akşam yemeği
ăn tốinoun Yarın akşam yemeği için bana katılmak isteyip istemeyeceğini merak ediyordum. Tôi không biết bạn có thể đi ăn tối với tôi ngày mai được không. |
Bữa ăn tối
O, üç akşam yemeği ısmarladı. Anh ta đặt ba bữa ăn tối. |
Xem thêm ví dụ
Bu sorunun yanıtını almanız ve Rabbin Akşam Yemeğinin sizin için anlamını kavramanız için, sonraki makaleyi okumanızı rica ediyoruz. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Kutladığı son Fısıh’ta İsa, takipçileri için yegâne Tanrısal kutlama olan Rabbin Akşam Yemeğini veya kendi ölümünün anılmasını kurdu. Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su. |
Vahiy 19:9’da şöyle okuyoruz: “Kuzunun düğününde akşam yemeğine davet edilenlere ne mutlu!” Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”. |
Digger, bu küçük baykuşlar da neyin nesi ve neden akşam yemeğimizle konuşuyorlar? Digger, hai con cú tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối? |
Başka hangi yollarla Rabbin Akşam Yemeği’ne saygı gösterilebilir? Xin miêu tả vài thể thức khác để tỏ sự tôn kính cho buổi Lễ Tiệc-thánh. |
Şöyle bir son dakika haberi: ''Bozuk robot akşam yemeği için kediyi pişirdi.'' Chà, nó xảy ra như thế này: "Một robot điên loạn nấu mèo con cho bữa tối của gia đình." |
Editörler, yazarlar ve ajanslarla tanışıyordunuz, çok ama çok şık öğle ve akşam yemeklerinde. Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa. |
Akşam yemeğinde bana katılır mısın? Ăn tối với nhau nhé? |
14 İsa, o sırada Rabbin Akşam Yemeğinde kullanılan sembollerden söz etmedi. 14 Lúc bấy giờ Giê-su chưa bàn luận đến các món biểu hiệu dùng trong “Tiệc thánh của Chúa”. |
Bizi akşam yemeğine davet ederlerdi, fakat onlara ancak karanlık çöktükten sonra gidebilirdik. Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối. |
Terrence, canım, akşam yemeğine gelmeyecek misin? Terrence, anh xuống ăn tối không? |
“Rahatlatıcı banyoları hızlı alınan duşlarla ve romantik akşam yemeklerini mikrodalga fırında pişirilen yemeklerle değiştirdim. Tôi phải đánh đổi những giờ phút thư giãn trong bồn tắm với việc tắm vội bằng vòi sen, thế những bữa ăn tình tứ bằng đồ ăn liền. |
Bu şüphe bazen Rabbin Akşam Yemeğinin kutlamasının yapılacağı günden önceki haftalarda başlar. Câu hỏi này có khi đặt ra vài tuần trước Lễ Tiệc-thánh mỗi năm. |
Kurutulmuş yiyecek atıklarını alıp, solucanlara " İşte size akşam yemeği. " demeyi denedim. Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây " |
RAB İsa Mesih’in yaklaşık 2.000 yıl önce başlattığı Son Akşam Yemeği, önemsiz bir tarihsel olay değildir. BỮA Tiệc Ly mà Chúa Giê-su Christ đã thiết lập cách đây khoảng 2.000 năm không chỉ là một biến cố đáng chú ý trong lịch sử. |
İsa tarihteki en önemli gecede Efendimizin Akşam Yemeği düzenlemesini başlattıktan sonra öğrencileriyle birlikte ilahiler söyledi. Vào đêm quan trọng nhất trong lịch sử nhân loại, Chúa Giê-su và các sứ đồ cũng hát thánh ca sau khi ngài thiết lập Bữa Ăn Tối Của Chúa. |
Battuta törensel bir akşam yemeğini ve onu izleyen bir savaş becerileri gösterisini betimlemiştir. Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ... Sau đó là màn biểu diễn võ thuật. |
Akşam yemeğini bekleme. Sẽ lỡ buổi hẹn mất. |
Akşam yemeğinden sonra bizi bırakma... Đừng bỏ con sau khi ăn tối. |
Akşam yemeğine yetişirsin. Con sẽ phải về vào giờ cơm tối. |
Bir ara benimle akşam yemeği yemek ister misin? Anh muốn hôm nào đi ăn tối với tôi không? |
Bu gece sana akşam yemeği hazırlamalıyım. Tối nay tôi phải chuẩn bị thức ăn cho anh. |
Bir gün, eve geldim ve manevi annem akşam yemeği için tavuk kanadı kızartmıştı. Nhưng một ngày, tôi về đến nhà và mẹ nuôi tôi đã làm món cánh gà cho bữa tối. |
(Video) Adam: Akşam yemeği nerede? (Video) Người đàn ông: Bữa tối của tôi đâu? |
Efendimizin Akşam Yemeğinde kullanılan ekmek ve kırmızı şarap neyi temsil eder? Bánh và rượu được dùng trong Bữa Ăn Tối của Chúa tượng trưng cho điều gì? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ akşam yemeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.