ไส้เดือน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ไส้เดือน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ไส้เดือน trong Tiếng Thái.
Từ ไส้เดือน trong Tiếng Thái có các nghĩa là giun đất, sâu, giòi, trùng, giun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ไส้เดือน
giun đất(earthworm) |
sâu(worm) |
giòi(worm) |
trùng(worm) |
giun(worm) |
Xem thêm ví dụ
นอกจากนี้ก็มีสิ่งมีชีวิตที่อาศัยบนพื้นดินที่สร้างแสงได้ เช่นพวกแมลง ไส้เดือน เห็ดรา แต่โดยทั่วไปแล้ว มันหาได้ยากสําหรับบนพื้นดิน Và một số ít loài phát quang trên cạn khác một số loài côn trùng, giun đất, nấm nhưng nhìn chung, trên cạn, điều đó rất hiếm. |
อาจารย์เคลเลอร์มีความสงสัยในหลายสิ่ง: ทําไมน้ําถึงหยดออกจากกา หรือไส้เดือนเลื้อยคดเคี้ยวได้อย่างไร Giáo sư Keller tò mò về rất nhiều thứ: Tại sao tách trà lại nhỏ giọt Hay giun đất ngọ nguậy như thế nào. |
สัตว์เช่นไส้เดือนดินนี้ ตามจริงสัตว์ส่วนใหญ่ ไม่สามารถรองรับเนื้อเยื่อ โดยการยึดมันกับกระดูก Tôi biết rằng những động vật như sâu đất, thật ra là phần lớn động vật, không hỗ trợ các mô bằng cách phủ chúng lên xương. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ไส้เดือน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.