ah trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ah trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ah trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ah trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Lời nguyền, thở dài, lời nguyền, chà, ôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ah
Lời nguyền(curse) |
thở dài(sigh) |
lời nguyền(curse) |
chà(oh) |
ôi(alas) |
Xem thêm ví dụ
Ah, bunca zaman öyle olduğunu sanıyordum. Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt. |
Ah bacağım! Ôi, chân của tôi... |
" Ah, o bu kamyonu göremiyor, öyleyse benden mavi kamyonu kaydırmamı istiyor olmalı. " bu, onun açısından en üstteki mavi. " Oh, anh ta không thể thấy chiếc xe đó, thế có nghĩa là anh ta muốn mình di chuyển chiếc màu xanh, " là chiếc nằm bên trên từ góc nhìn của anh ấy. |
Ah! biz lanet kendimizi nasıl neşeyle emanet! Ah! làm thế nào vui vẻ chúng tôi ủy thác chính mình để diệt vong! |
Ah, Matmazel? Tiểu thư? |
Ah, tanrım. Ôi Chúa ơi. |
Doğu yakasındaki insanlar 1849'da, haberleri ilk duymaya başladıklarında, düşündüler ki, "Ah, bu gerçek değil." Những người ở Bờ Đông năm 1849, khi họ mới biết được tin này, Họ đã nghĩ, "Thật hoang đường." |
Ah, bugün utangaç. Hôm nay con bé ngại. |
Ah, fiyakalı polis demek. Oh, tôi đoán anh là cảnh sát. |
Beni Ah! kendisi possess'd seviyorum, ne kadar tatlı. Ah tôi! cách ngọt ngào là tình yêu bản thân possess'd, |
Ah, siz benimle dalga geçiyorsunuz. Hai người đang đùa đấy hả? |
Uygun olmaz bu ama, ah, yatak odası. Vậy sẽ không thích hợp mà là... cái phòng ngủ. |
"""Ah efendim, işte bu adaletinize güvendiğim için sizi sabırla ve huzur içinde bekleyeceğim.""" À chính vì thần tin ở công lý đó, tâu Hoàng thượng, mà thần sẽ kiên nhẫn và bình tĩnh chờ đợi thánh ý. |
" Ah, artik para var, iste bu kadar " ♫ Ơi, chúng ta đã có tiền Hỡi ơi, người yêu ơi ♫ |
Ha Ni Ah şu bahsettiğin şey - ́zamanlama ́ Ha Ni à, cái mà em nói ấy " thời điểm " ấy mà. |
" Ah, tabii, ben unuttum. " Ah, tất nhiên, tôi quên rằng. |
Uzunboyunlar şeylerle konuşmaz, ah, her neysen işte. Khủng long cổ dài không nói chuyện với. sao cũng được. |
Ah canım benim... Aw, nhìn cậu kìa. |
Ah, harika, bu kırılmış. Ồ, hay thật, nó bị gãy rồi. |
Unplagu'd mısır ile bir butik olacak. -- ha Ah, benim metresleri! tüm Unplagu'd với ngô sẽ có một cơn với bạn. -- Ah ha, tình nhân của tôi! của tất cả các bạn |
Ah Tanrım. Oh, Chúa tôi. |
Ah Hoi' nin hatasıydı Lỗi của thằng A Hải |
Ah, iyi sabahlar, müdür. Oh, xin chào ngài biên tập quý mến. |
Bu “ah edip” “ağrı” çekmenin en büyük nedeni, “bir adamın diğer adam üzerine hâkimiyeti kendi zararına” olduğu bilindiğine göre, insanlar arasında görülen adalet noksanlığıdır. Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
Geçen sene Ah Wai'den, RU-486 haplarından otuz tane almıştı. Tháng rồi cô ta đã nhờ A Vũ mua hộ 30 viên ngừa thai RU-486 |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ah trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.