ad trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ad trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ad trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ad trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tên, danh từ, tên họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ad
tênnoun Erkek kardeşim kedisine Huazi adını verdi. Em trai tôi đặt tên cho con mèo của nó là Huazi. |
danh từnoun Adının söylenişi zorsa da, gerçek şu ki, bu hastalık körlüğün çok yaygın bir nedenidir. Tuy danh từ này khó đọc nhưng thực tế cho thấy bệnh này là nguyên nhân thường gây ra bệnh mù. |
tên họnoun Bir tanesi bile adının kayıtlara geçmesine izin vermez. Và không một ai trong số họ cho phép ta đưa tên họ vào hồ sơ. |
Xem thêm ví dụ
Adı, Taka. Tên cô ấy là Taka. |
benim adım koç Keith. Tôi là huấn luyện viên Keith. |
Adım Jacob. Tên tôi là Jacob. |
Onu temiz, ahlaklı bir addan ve iyi bir vicdandan yoksun bırakır. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
Eğer Ekvador Páramo'da iseniz, kobay adı verilen büyük bir kemirgen yersiniz. bạn sẽ ăn một loài gặm nhấm có tên là cuy. |
Sonraki kayıtlarda İsa’nın annesi ve diğer kardeşlerinin isimleri geçse de Yusuf’un adı geçmez. Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không. |
Benim adım Numara 2. Tên tôi là Số Hai. |
Ortaya çıkan parçanın adı "The Age of Amazement." Và kết quả có tên là: "The Age of Amazement." |
Onun adıyla bir dönüştürücü yapıyorum... Tôi đang làm một chiếc máy chuyển điện đặt theo tên ông ấy. |
Dosya adı çok uzun Tên tập tin quá dài |
“Irmak Ötesi valisi Tattannu’nun” hizmetkârının ticari bir işleme tanıklık ettiğinden bahsediyor. Anlaşılan Tattannu Kutsal Yazılardaki Ezra kitabında adı geçen Tattenay’dır. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
Üçüncü adım aletin üzerinde yıldızı bulmak. Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị. |
Senin adın Earl, değil mi? Ông tên là Earl, đúng không? |
Bu geziden ve çalışmadan ortaya çıkan fikir Katlaskop (Katlanabilir Mikroskop) adını verdiğimiz şeydi. Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes. |
“Ben de Senin adını onlara bildirdim” (Yuhanna 17:26). “Con đã tỏ danh Cha ra cho họ”.—Giăng 17:26 |
Bip sesinden sonra adınızı, numaranızı ve arama sebebinizi söyleyin lütfen. Sau tiếng bíp, xin để lại tên số điện thoại và lí do cuộc gọi. |
Adlarımız Mağara ve Domuzcuk olsun! Hai chúng ta một là Phạn Đồng, một là Bàn Trư. |
Yine de Tanrı’yı adıyla tanımak her zaman kolay değildir. Tuy nhiên, có những điều có thể ngăn trở bạn biết đến danh Đức Chúa Trời. |
Benim için ne büyük bir adımdı! Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! |
Kilise’nin Genel Görevli Fonu’na eşimin adına yapılan sayısız katkı için minnettarız. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
Baskerville'in adı geçmesin, hemen terbiyecimi peşime yollamış, sanki anlamayacağım. Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi. |
23 Ve onlar Yakup’un geri kalanları olan halkıma ve ayrıca İsrail Evi’nden bu ülkeye gelecek olan herkese, Yeni Yeruşalem adı verilecek olan bir şehri yapmaları için yardım edeceklerdir. 23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem. |
Hayır, adı Timmy olmalı. Không, nó sẽ tên là Timmy. |
Genç bir adam işiyle ilgili hangi adımı attı ve neden? Một người đàn ông trẻ tuổi đã quyết định thế nào về việc làm, và tại sao? |
Şimdi, Zhang'den bir kasaba ötede büyüyen Kevin Lin adında biri var. Có một gã Kevin Lin lớn lên cách chỗ Zhang một thị trấn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ad trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.